Cập nhật giá cải tạo, sửa chữa nhà tại Kiên Giang – LH báo giá 0933.646.857. Phúc Ngọc luôn có báo giá sửa chữa nhà phố, biệt thự, sửa chữa cải tạo nhà hàng, sửa chữa cải tạo khách sạn, căn hộ chung cư, với báo giá cạnh tranh nhất.
Dịch vụ cải tạo, sửa chữa trọn gói giá rẻ, chuyên nghiệp tại Kiên Giang
Chúng tôi chuyên cung cấp cho Quý khách hàng dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà tất cả các hạng mục liên quan đến ngôi nhà, biến ngôi nhà của bạn từ cũ sang mới mà tiết kiệm được rất nhiều chi phí về tiền bạc và thời gian.
5 Lý do nên sử dụng dịch vụ cải tạo, sửa chữa trọn gói của chúng tôi tại Kiên Giang
- Bạn sẽ được sự chuyên viên tư vấn của những chuyên gia về xây dựng. Là những kỹ sư, kiến trúc sư dày dặn kinh nghiệm với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng và sửa chữa.
- Chúng tôi luôn khảo sát thực tế và báo giá rẽ nhất phù hợp với thị trường. Tư vấn cho quý khách hàng để mang lại dịch vụ và giá thành tốt nhất
- Đội ngũ thi công chuyên nghiệp nhất, từng có nhiều năm trong lĩnh vực xây dựng và sửa chữa. Đội thợ thi công sẽ được sự giám sát kỹ càng từ các kỹ sư có trình độ chuyên môn cao.
- Chế độ bảo hành lâu dài đảm bảo yên tâm cho quý khách sử dụng
- Thi công nhanh gọn, vệ sinh an toàn lao động theo quy định của luật an toàn lao động
Với những lý do đó nên chúng tôi luôn được khách hàng Kiên Giang đánh giá là số 1 về sửa chữa nhà trọn gói
Chi tiết các hạng mục trong dịch vụ cải tạo, sửa chữa trọn gói tại Kiên Giang
- Xây mới, cải tạo, sửa chữa nhà, sửa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu.
- Cải tạo nhà phố, nâng cấp nhà – làm đẹp nhà. Cơi nới nhà như lên thêm tầng, nối thêm phòng.
- Cải tạo, sửa chữa cũ, nhà bếp, nhà vệ sinh, nhà tập thể, chung cư, biệt thự, …
- Lăn sơn, sơn bả matit, quét vôi, quét ve tường nhà.
- Phá vỡ nhà, tháo dỡ nhà.
- Chống thấm, chống dột, chống nóng, chống lún, chống nứt nhà.
- Sơn cửa, trang trí nội thất.
- Trần thạch cao, trần gỗ, trần nhựa, xây tường ngăn, dựng vách ngăn,…
- Chuyên nhà khung, nhà thép.
- Ốp lát tường nhà, nền nhà,…
- Dóc trát tường, lắp đặt cửa sắt, cửa kính, cửa cuốn, mái tôn,…
- Dán tường, thi công cửa, lan can, ban công bằng inox,…
- Sửa chữa và lắp đặt thiết bị điện tử điện lạnh, hệ thống điện nước.
- Thiết kế thi công nội thất, ngoại thất công trình. Lắp đặt xen hoa, cầu thang.
Và còn rất nhiều hạng mục khác về xây dựng chúng tôi đều nhận thi công với khách hàng tại Kiên Giang
Quy trình làm việc & khu vực phục vụ dịch vụ cải tạo, sửa chữa nhà tại Kiên Giang
- Quý khách hàng gọi điện hoặc chat Zalo, Facebook bên công ty chúng tôi.
- Bộ phận công ty chúng tôi tiếp nhận yêu cầu, và sắp xếp nhân viên sao cho phù hợp xuống tư vấn sửa chữa chính xác nội dung mà khách hàng yêu cầu và còn thắc mắc, và lên phương án báo giá cải tạo, sửa chữa trọn gói tại Kiên Giang cho quý khách.
- Công ty chúng tôi gửi báo giá qua Email, hoặc gửi tới tay khách hàng.
- Quý khách hàng tiếp nhận bảng báo giá của công ty chúng tôi và xem kỹ lại các hạng mục trong báo giá, xem có chỗ nào không hợp lý còn thiếu sót, và muốn bổ sung thêm các hạng mục quý vị hãy liên hệ công ty chúng tôi và điều chỉnh lại làm sao cho hợp lý.
- Báo giá hợp lý các hạng mục rõ ràng hai bên đồng ý. Thì công ty chúng tôi sẽ tiến hành gửi hợp đồng mẫu cho quý khách tham khảo.
- Hai bên đã đồng ý và ký hợp đồng thi công.
- Quý vị xem ngày khởi công và công ty tiến hành theo ngày đã định sẵn.
- Thanh toán theo hợp đồng giám sát trong thi công và bàn giao công trình.
Cập nhật giá cải tạo, sửa chữa nhà tại Kiên Giang mới nhất 2025
TT | TÊN CÁC CÔNG TÁC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ | ĐV |
ĐƠN GIÁ
|
||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | |||
Giá Đập Phá Nhà Ở |
|||||
1 | Đập phá bê tông | m2 | 550.000 | 550.000 | |
2 | Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 | m2 | 170.000 | 170.000 | |
3 | Đục gạch nền cũ | m2 | 60.000 | 60.000 | |
4 | Đục gạch ốp tường | m2 | 65.000 | 65.000 | |
5 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75.000 | 75.000 | |
6 | Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 60.000 | 60.000 | |
7 | Dóc tường nhà cũ | m2 | 55.000 | 55.000 | |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65.000 | 65.000 | |
9 | Đào đất | m3 | 280.000 | 280.000 | |
10 | Nâng nền | m2 | 90.000 – 150.000 | 80.000 | 230.000 |
Giá Cải Tạo Sửa Chữa Nhà Ở |
|||||
1 | Bê tông lót móng đá 4*6 | m3 | 420.000 | 430.000 | 850.000 |
2 | Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | m3 | 1.400.000 | 450.000 | 1.850.000 |
3 | Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 | m3 | 1.450.000 | 1.500.000 | 2.950.000 |
4 | Ván khuôn | m2 | 95.000 | 105.000 | 200.000 |
5 | Thép ( khối lượng lớn 16.000đ/kg) | kg | 18.000 | 9.000 | 27.000 |
6 | Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang | m2 | 950.000 | 1.450.000 | 2.400.000 |
Giá Xây trát tô tường |
|||||
1 | Xây tường 110mm gạch ống | m2 | 165.000 | 85.000 | 250.000 |
2 | Xây tường 220mm gạch ống | m2 | 324.000 | 160.000 | 484.000 |
3 | Xây tường 110mm gạch đặc | m2 | 175.000 | 90.000 | 265.000 |
4 | Xây tường 220mm gạch đặc | m2 | 350.000 | 180.000 | 530.000 |
5 | Trát tường (trong nhà) | m2 | 65.000 | 75.000 | 140.000 |
6 | Trát tường (ngoài nhà) | m2 | 65.000 | 90.000 | 155.000 |
Giá Ốp Lát Gạch |
|||||
1 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm | m2 | 35.000 | 45.000 | 80.000 |
2 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm | m2 | 70.000 | 65.000 | 135.000 |
3 | Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 15.000 | 95.000 | 110.000 |
4 | ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát) |
m2 | 15.000 | 85.000 | 100.000 |
5 | Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) | md | 10.000 | 30.000 | 40.000 |
Giá Nhân Công Thi Công Điện Nước |
||||
1 | Nhân công thi công điện |
m2 Sàn |
85.000 -:- 165.000 |
85.000 -:- 165.000 |
2 | Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) | Phòng | 2.300.000 -:- 2.900.000 |
2.300.000 -:- 2.900.000 |
Giá sơn nước đà nẵng ( SƠN NƯỚC + SƠN DẦU) |
||||
1 | Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 8.000 -:- 12.000 |
8.000 -:- 12.000 |
2 | Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 16.000 -:- 22.000 |
16.000 -:- 22.000 |
3 | Nếu bả Matit công thêm 20.000 -:- 25.000 đ/ m2 | |||
Giá Thi Công Trần – Vách Thạch Cao |
||||
1 | Trần thả khung xương Hà Nội |
m2 | 145.000 – 155.000 | |
2 | Trần thả khung xương Vĩnh Tường |
m2 | 160.000 – 170.000 | |
3 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 | 175.000 – 185.000 | |
4 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 | 18.000 – 190.000 | |
5 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm |
m2 | 185.000 – 195.000 | |
6 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm |
m2 | 195.000 – 215.000 | |
7 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 | |
8 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185.000 – 195.000 | |
9 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 215.000 – 225.000 | |
10 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235.000 – 255.000 | |
Giá Thi Công Nội Thất |
||||
1 | Cửa + Vách: Khung nhôm kính | m2 | Liên hệ trực tiếp | |
2 | Tủ bếp | m dài | Liên hệ trực tiếp | |
3 | Giấy dán tường | m2 | Liên hệ trực tiếp | |
4 | Cửa lưới chống muỗi | m2 | Liên hệ trực tiếp |
CÔNG TY TNHH PHÚC NGỌC
Hotline: 0933.646.857 – 0918.948.968
Địa chỉ: 543 Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Quang, Tp. Rạch Giá, Kiên Giang
Email: nguyencongthang1977@gmail.com